Thực đơn
Giám mục Từ nguyênTương đương của từ "Giám mục" trong các ngôn ngữ Tây phương có nguồn gốc từ episkopos (επισκοπος) của tiếng Hy Lạp, có nghĩa là người cai quản, người chăm sóc, người canh giữ hoặc quản đốc. Trong tiếng Anh, những từ episcopacy, episcopate và episcopal đều bắt nguồn từ episkopos. Trong tiếng Việt, từ Giám mục cũng có nghĩa tương tự: "giám" nghĩa là trông chừng, "mục" nghĩa là chăn dắt.
Thực đơn
Giám mục Từ nguyênLiên quan
Giám mục Giám đốc điều hành Giám sát môi trường Giám đốc (doanh nghiệp) Giám sát viện Giám sát hàng loạt ở Trung Quốc Giám sát tình trạng Giám đốc sản xuất Giám mục vương quyền Giám đốc tài chínhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giám mục http://biblestudytools.net/OnlineStudyBible/bible.... http://biblestudytools.net/OnlineStudyBible/bible.... http://www.hbgdiocese.org/bishop/downloadables/Wha... //www.jstor.org/stable/564164 http://www.revneal.org/Writings/apostoli.htm http://www.revneal.org/Writings/methepisc.htm http://en.wikipedia.org/wiki/Donation_of_Constanti... http://www.british-civil-wars.co.uk/glossary/episc... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Bishop...